Unlock Blackberry và iPhone 3G, Nokia N96...
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, thẻ 128MB.
Được thiết kế theo dạng truyền thống của Nokia, N73 thực sự nổi bật với màn hình có kích thước tới 2,4 inch (36 x 48 mm). Màn hình này khi sử dụng với chức năng chụp ảnh hoặc quay phim sẽ khiến N73 trở nên chuyên nghiệp hơn bởi lẽ những máy ảnh số dòng compact hiện cũng thường sử dụng màn hình 2,5 inch. Là sản phẩm hướng đến tính năng multimedia nên những tính năng trang bị trên N73 khiến cho những khách hàng khó tính nhất cũng phải hài lòng.
Đầu tiên phải kể đển tính năng chụp ảnh của máy. Kể từ lần đầu được đưa vào sử dụng với N90 thì ống kính Carl Zeiss danh tiếng đã trở thành sự lựa chọn duy nhất cho những sản phẩm cao cấp của Nokia trong serie N.
Kính ngắm Carl Zeiss trên N73 cho những bức ảnh có chất lượng tuyệt vời ở độ phân giải 2.048 x 1.536 pixel. Các công cụ hỗ trợ cho việc chụp ảnh cũng hoạt động rất hiệu quả: Ngắm tự động, cân bằng trắng, zoom số, flash…
Ở N73 hội tụ đầy đủ những chức năng cần có của một smartphone hiện nay. Hoạt động trên 4 băng tần EDGE/GSM và tương thích mạng 3G, Nokia N73 thể hiện sức mạnh của thiết bị đa phương tiện dựa trên hệ điều hành Symbian 9.1 serie 60 thế hệ thứ 3. Các fan âm nhạc có thể thả hồn theo những bản nhạc du dương với trình chơi nhạc đầy đủ playlist và equalizer, nghe đài FM chất lượng cao hoặc đơn giản chỉ sử dụng những tính năng khác như e-mail, các ứng dụng văn phòng, xếp lịch, đồng bộ hoá với máy vi tính và truy cập Internet trên trình duyệt Mini Map.
Ngoài ra khách hàng cũng có thể “chiêm ngưỡng” hình ảnh của chính mình hoặc người đang gọi điện với camera VGA ở phía trước dùng trong chức năng đàm thoại có hình (mạng 3G).
Tổng quan |
Mạng |
UMTS/GSM 850/900/1800/1900 |
Ra mắt |
Tháng 4, năm 2006 |
|
Kích thước |
Kích thước |
110 x 49 x 19 mm |
Trọng lượng |
116 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
TFT, 262K màu 240 x 320 pixels, 36 x 48 mm |
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
Đa âm (40 kênh), MP3, AAC |
Rung |
Có |
|
Ngôn ngữ |
|
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
Có |
Lưu trữ cuộc gọi |
Có |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
miniSD |
|
Bộ nhớ trong |
42 MB |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
Class 10 (4+1/3+2 slots), 32-48 kbps |
HSCSD |
Không |
|
EDGE |
Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
Có, 384 kbps |
|
WLAN |
Không |
|
Bluetooth |
Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
Có |
|
USB |
Có, v2.0, Pop-Port |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
SMS, MMS, Email, Tin nhắn nhanh |
Trình duyệt |
WAP 2.0/xHTML, HTML |
|
Java |
MIDP 2.0 |
|
Trò chơi |
Có, có thể tải về |
|
Colors |
Bạc + Đen |
|
Hệ điều hành |
Symbian OS 9.1, S60 3rd edition |
|
Camera |
- 3.15 MP, 2048 x 1536 pixels, tự bắt điểm, video (CIF), flash - Máy quay phụ VGA |
|
|
- Công cụ bộ đàm - Nghe nhạc MP3/AAC/MPEG4 - Nghe FM - Ra lệnh, quay số bằng giọng nói - Từ điển T9 - Xem tài liệu - Chỉnh sửa ảnh - Lịch tổ chức - Loa ngoài - Ghi âm giọng nói |
|
Pin |
|
Pin chuẩn, Li-Ion 1100 mAh (BP-6M) |
Thời gian chờ |
Lên tới 350 h |
|
Thời gian đàm thoại |
Lên tới 6 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000