Unlock Blackberry và iPhone 3G, Nokia N96...
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 1GB.
Không lâu sau khi Samsung và LG tung ra thị trường hàng loạt các sản phẩm có hỗ trợ nghe nhạc chất lượng cao giá hấp dẫn thì đến ngày 10/2 vừa qua, Sony Ericsson đã tung ra thị trường mẫu dế chơi nhạc phổ thông Walkman dáng trượt W395 mới, với thiết kế và kiểu dáng độc đáo, Sony Ericsson W395 là chiếc điện thoại nghe nhạc tầm trung thuộc dòng Walkman. Máy có thiết kế nắp trượt sành điệu, hoạt động trên mạng GSM có đủ các băng tần khác nhau.
Không những được trang bị màn hình TFT 2 inch, với độ phân giải 176 x 220 pixel, W395 có khả năng hiển thị 256k màu. Mặt sau chú dế này có 2 loa ngoài giúp người dùng thoải mái thả hồn bay bổng theo những giai điệu yêu thích. Cũng giống như các model khác của Sony Ericsson, W395 hỗ trợ một số trò chơi với cảm biến chuyển động thú vị và không sử dụng cổng headphone chuẩn 3.5 mm. Ngoài ra, máy cũng hỗ trợ trình nghe nhìn Walkman 2.0, định dạng file MP3/AAC. Chú dế này có các phím tắt dành riêng cho âm nhạc, phím khởi động Walkman. Đặc biệt, nếu bạn muốn nghe những chương trình âm nhạc mới nhất trên sóng FM radio với chất lượng lọc bỏ âm thanh khá tốt.
Vẫn mang thương hiệu nghe nhạc Walkman®:
Dễ dàng quản lý nhạc trong điện thoại. Click một lần để khởi động máy nghe nhạc Walkman®. Bạn đã có thể phát, nghe lại, bỏ qua, chỉnh âm, chọn ngẫu nhiên bài hát và tạo danh sách mới - như với mọi máy nghe nhạc kỹ thuật số. Máy nghe nhạc Walkman® hỗ trợ nhiều định dạng bài hát gồm MP3 và AAC.
Bắt gặp bài hát yêu thích nhưng không biết tựa đề, bạn cần đến TrackID™. Ghi lại một đoạn bài hát và dùng TrackID™ để gửi bài hát đến cơ sở dữ liệu Gracenote Mobile MusicID để nhận diện. Bạn sẽ biết được tên bài hát, tên ca sĩ và album trong vài giây.
ổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 02 năm 2008 |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 96 x 47 x 14.9 mm |
Trọng lượng |
- 96 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- Màn hình TFT, 256K màu |
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm, MP3, AAC - Loa Stereo speakers |
Rung |
- Có |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 1000 số, danh bạ hình ảnh |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 30 cuộc gọi đi, 30 cuộc gọi đến, 30 cuộc gọi nhỡ |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- Memory Stick Micro (M2) |
|
Bộ nhớ trong |
- 10MB bộ nhớ chi sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Có |
|
EDGE |
- Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- HSDPA 3.6 Mbps |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 với công nghệ A2DP |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có, v2.0 |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email, IM |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML (NetFront ) |
|
Java |
- WAP 2.0/xHTML, HTML (Openwave), RSS reader |
|
Trò chơi |
- Có, incl. motion-based + downloadable |
|
Colors |
- Dusky Grey, Blush Titanium
|
|
Camera |
- 32 MP, 1600x1200 pixels |
|
|
- Nhận dạng bài hát TrackID music recognition
- Java MIDP 2.0
- Chỉnh sửa ảnh
- Nghe nhạc lên đến 12 h 30 min
|
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion |
Thời gian chờ |
- Lên tới 480 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 8 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000