Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 512MB.
Nokia 7610 Supernova - Ngôi sao băng của thế giới điện thoại !
Bộ sưu tập “Sao băng” Supernova là trang sức giúp người dùng thể hiện cá tính của mỗi người. 4 điện thoại Nokia Supernova được thiết kế đột phá, rất quyến rũ và tạo nên một phong cách hoàn toàn khác với các mobile trên thị trường.
Nokia 7610 Supernova có kiểu dáng trượt và được trang bị camera 3,2 megapixel với đèn flash LED kép và zoom kỹ thuật số 8x, ngõ xuất TV để chia sẻ hình ảnh và video. Ngoài ra, máy cũng có máy nghe nhạc MP3, đài FM. Và, để thể hiện tính cách cá nhân cho chủ nhân, 7610 Supernova được bán kèm với một bộ vỏ ngoài Xpress-On rất nhiều màu.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
|||||
Ra mắt |
- Tháng 06 năm 2008 |
||||||
Kích thước |
Kích thước |
- 98 x 48 x 15 mm, 63 cc |
|||||
Trọng lượng |
- 99 g |
||||||
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 16M màu |
|||||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Nhạc chuông đa âm sắc (64 channels), MP3 |
|||||
Rung |
- Có |
||||||
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
||||||
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 2000 số |
|||||
Lưu trữ cuộc gọi |
- 20 cuộc gọi đi, 20 cuộc gọi đến, 20 cuộc gọi nhỡ |
||||||
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD (TransFlash), Lên đến 2GB |
||||||
Bộ nhớ trong |
- 64 MB |
||||||
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 32, 88 kbps |
|||||
HSCSD |
- Có |
||||||
EDGE |
- Class 32, 296 kbits |
||||||
3G |
- Không |
||||||
WLAN |
- Không |
||||||
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
||||||
Hồng ngoại |
- Không |
||||||
USB |
- Có, v2.0 microUSB |
||||||
Đặc điểm |
|
|
|||||
Tin nhắn |
- SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
||||||
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML |
||||||
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
||||||
Java |
- Có |
||||||
Colors |
- Muted Gray, Steel Blue, Red, Bright Lilac, Pristine White |
||||||
Camera |
- 3.15 MP, 2048x1536 pixels, autofocus, video(VGA@15fps), hai đèn LED |
||||||
|
- Từ điển T9 - Nghe nhạc MP3/AAC/AAC+/eAAC+/WMA player - Lịch tổ chức - Xem phim MPEG-4 player |
||||||
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 860 mAh (BL-4S) |
|||||
Thời gian chờ |
- Lên tới 300 h |
||||||
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 5 h20 phút |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000