Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 512MB.
Tại đại bản doanh của Nokia ở Phần Lan tiếp tục hé lộ thông tin về 2 "ngôi sao băng" khác, thuộc dòng S40. Nokia 7510 hoàn toàn có đầy đủ những tính năng và “phẩm chất” để trở thành một nhân vật “top” khác của dòng S40. Trong đó 7510 lại khoác lên mình một chiếc áo chắc chắn của dòng điện thoại gập, khoẻ khoắn Nokia 7510 Supernova có thiết kế dạng thanh với màn hình 2,2 inch, kích thước 92 x 46 x 17 mm, trọng lượng 124 gram. Máy được trang bị camera 2 Megapixel, tích hợp đài FM.
Nokia 7510 được trang bị camera 2 Megapixel nên không được coi là vượt trội so với các điện thoại khác trên thị trường. Bản thân nhà sản xuất cũng không chú trọng đến thiết kế máy ảnh trong thiết bị này. Với họ, camera chỉ là tính năng phụ trợ nên chất lượng ảnh chụp chỉ đạt mức trung bình. Độ phân giải ảnh cao nhất mà máy có thể hỗ trợ là 1.600 x 1.200 pixel và thấp nhất là 320 x 240 pixel hoặc 160 x 120 pixel. Chiếc điện thoại này cũng hỗ trợ ba chất lượng nén ảnh JPEG: cơ bản, bình thường và cao. Để tránh mất ảnh, khi chụp bạn nên chọn nén hình chất lượng cao. Camera được trang bị zoom số 8x.
Tùy mục đích sử dụng mà bạn có thể sử dụng hiệu ứng cho hình, như âm bản, màu giả, Greyscale, bản in phơi màu nâu, chế độ phơi ảnh. Camera cũng hỗ trợ chế độ chụp liên tiếp 3 bức hình một lúc và chức năng đếm lùi cho những người tự chụp chân dung. Nokia 7510 cũng có thể quay phim định dạng 3GP với độ phân giải hình ảnh là 128 x 96 pixel. Bạn có thể quay cho đến khi hết bộ nhớ thì thôi. Các hiệu ứng chỉnh sửa cho phim cũng tương tự như máy ảnh.
Một trong những nhược điểm chính của 7510 Supernova là âm lượng nhỏ. Ngoài ra, do sử dụng S40 nên so với những điện thoại thời thượng hiện giờ, các ứng dụng chạy hơi chậm. Đối thủ cạnh tranh trên thị trường của 7510 sẽ là Sony Ericsson Z770i.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
|
Ra mắt |
- Tháng 06 năm 2008 |
||
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
||
Kích thước |
Kích thước |
- 92.5 x 46.4 x 16.7 mm, 63 cc |
|
Trọng lượng |
- 124 g |
||
Hiển thị |
Màn hình |
- Màn hình TFT, 16 triệu màu |
|
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm(64 âm sắc), MP3 |
|
Rung |
- Có |
||
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 2000 số, danh bạ hình ảnh |
|
Lưu trữ cuộc gọi |
- 20 Cuộc gọi đi, 20 cuộc gọi nhỡ, 20 cuộc gọi đến |
||
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD hỗ trợ lên đến 8Gb |
||
Bộ nhớ trong |
- 27MB bộ nhớ chi sẻ |
||
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 32, 88 kbps |
|
HSCSD |
- Có |
||
EDGE |
- Class 32, 296 kbits |
||
3G |
- Không |
||
WLAN |
- Không |
||
Bluetooth |
- Có, v2.0 công nghệ A2DP |
||
Hồng ngoại |
- Không |
||
USB |
- Có |
||
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, MMS 1.3, Email, IM |
|
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML |
||
Trò chơi |
- Có |
||
Colors |
- Storm Blue, Red, Emerald Green, Espresso Brown |
||
Camera |
- 2 MP, 1600 x 1200 pixels, quay video (QCIF), đèn flash |
||
|
- Java MIDP 2.0
- Nghe FM radio chuẩn RDS
- Xem phim MPEG-4 player
|
||
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 870 mAh (BL-5BT) |
|
Thời gian chờ |
- Lên tới 300 h |
||
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 6h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000