Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, thẻ 1GB.
Được kế thừa khá nhiều sản phẩm anh chị ra mắt trước đó, thay vào đó L9 lại mang đến sự khác biệt đôi chút đó là kết hợp của hai trong một, máy đen viền bạc. Sườn trái máy gồm 2 nút chỉnh âm lượng và một nút nhấn mang chức năng ghi âm nhanh. Ngoài cổng mini USB sườn phải, bạn sẽ dễ dàng tìm ra khe cắm thẻ nhớ microSD gần đó được bảo vệ bằng một nấp đậy cao su chống bụi trong quá trình sử dụng.
Nếu như model L7 được thiết kế bằng kim loại thì ở L9 lại được thiết kế hoàn toàn bằng nhựa. Điểm khác biệt chính là cách mà các phím nhấn được phân chia bằng những đường phân cách nhô lên giúp người dùng nhận dạng các phím nhấn một cách dễ dàng. Không chỉ vậy, bàn phím này còn được trang bị thêm hai phím chức năng FM radio và Back để truy xuất nhanh. Đèn nền phím hiển thị ánh sáng xanh dương trông khá ấn tượng giúp bạn dể dàng sử dụng máy khi trong điều kiện thiếu sáng.
Có màn hình TFT 2 inch, khả năng hiển thị 256K màu cho độ phân giải 176 x 220 pixel, có thể nói màn hình của L9 hoàn toàn giống với loại màn hình sử dụng cho L7. Hình ảnh màn hình L9 thể hiện khá rõ, và đủ lớn để hiển thị tất cả những ứng dụng cần thiết. Cái mới của L9 là giao diện Juix đây được xem là một cải tiến mới của Motorola. Nó mang đến một góc nhìn tốt hơn, đẹp hơn và dễ dàng tương tác hơn.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 02 năm 2007 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 113 x 49 x 11.5 mm, 59 cc |
Trọng lượng |
- 96 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- Màn hình TFT, 65K màu - 176 x 220 pixels, 1.9 inches |
- Có thể tải thêm ảnh nền, chủ đề |
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm, MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
|
- Loa ngoài âm thanh tốt |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- Có |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 10 Cuộc gọi đến, 10 cuộc gọi nhỡ, 10 cuộc gọi đi |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD |
|
Bộ nhớ trong |
- 20MB tổng bộ nhớ trong |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Không |
|
EDGE |
- Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 công nghệ A2DP |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có, v1.1 miniUSB |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Java |
- Có, Java MIDP 2.0 |
|
Trò chơi |
- Có |
|
Colors |
- Black, Silver, Pink |
|
Camera |
- 2 MP, 1600x1200 pixels, video(CIF) |
|
|
- Chức năng bộ đàm - Java MIDP 2.0
- Nghe nhạc MP3/AAC/AAC+/MPEG4 player
- Nghe FM radio - Ghi âm
- Lịch làm việc |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 880 mAh (BK60) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 350 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 4 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000