Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 1GB.
Nokia 6600 Slide - Thanh lịch đến không ngờ !
Nokia 6600 Slide là một trong những chú dế tầm trung mới nhất của Nokia đã được thông báo chính thức trên các thiết bị thông tin đại chúng. Chú dế này hoạt động trên tần số GSM 850/900/1800/1900 MHz và WCDMA 850/2100 MHz.
Cho ra mắt vào tháng 4 vừa qua cùng với 6600 dáng gập và 3600 dáng trượt, Nokia 6600 Slide dễ dàng được công nhận là một chú dế đẹp, giao diện khá bắt mắt. Một số tính năng có thể kể tới của chú dế trượt này như: trang bị màn hình màu TFT 2.2 inch với khả năng hiển thị 16 triệu màu và độ phân giải là 320 x 240 pixel, Nokia Maps, FM radio, trình duyệt Opera Mini 4, hỗ trợ Bluetooth 2.0, Macromedia Flash Lite 3.0, email, chat (IM), Nokia Xpress Audio Messaging, USB. Điểm nổi bật của Nokia 6600 Slide có lẽ là chiếc camera 3.2 megapixel được hỗ trợ bởi đèn flash LED đôi, ngoài ra, nó cũng có khả năng quay video.
Nokia 6600 Slide cũng có thể là một chiếc máy nghe nhạc tốt với khả năng hỗ trợ các định dạng như MP3, WMA, AAC, AAC + và eAAC+. Bộ nhớ trong của 6600 Slide chỉ là 20 MB, tuy nhiên, nó có thể được mở rộng bằng khe cắm thẻ nhớ. Chú dế mới này của Nokia nặng 110 gram và kích thước 93 x 45 x 14 mm. Sử dụng pin 1000mAh, người dùng 6600 Slide có thể thoải mái "nấu cháo" trong vòng 3 giờ đồng hồ và thời gian chờ lên tới 240h.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
|
Ra mắt |
- Tháng 04 năm 2008 |
||
Kích thước |
Kích thước |
- 93 x 45 x 14 mm, 52 cc |
|
Trọng lượng |
- 110 g |
||
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 16M màu - 240 x 320 pixels, 2.2 inches |
|
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh 64 âm sắc, MP3 |
|
Rung |
- Có |
||
Ngôn ngữ |
- Có |
||
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- Nhiều |
|
Lưu trữ cuộc gọi |
- Có |
||
Lưu trữ cuộc nhận |
- Có |
||
Lưu cuộc gọi nhỡ |
- Có |
||
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD (TransFlash), hỗ trợ lên đến 4GB |
||
bộ nhớ trong |
- 18 MB bộ nhớ trong |
||
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 32, 88 kbps |
|
Tốc độ |
24 – 36 kbps |
||
HSCSD |
- Có |
||
EDGE |
- Class 32, 296 kbits |
||
3G |
- Có, 384 kbps |
||
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
||
Hồng ngoại |
- Không |
||
|
USB |
- Có v2.0 microUSB |
|
Đặc điểm |
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
|
Tin nhắn |
- SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
||
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML (Opera mini 4) |
||
Java |
- MIDP 2.0 |
||
Màu |
- Black |
||
Camera |
- 3.15 MP, 2048x1536 pixels, autofocus, video(VGA 15fps), flash - Camera thứ hai dành cho cuộc gọi hình ảnh |
||
|
- Quay phim - Nghe nhạc MP3/AAC/AAC+/eAAC+/WMA player - Nghe FM radio - Nokia Maps - T9 - Ghi âm - Lịch tổ chức - Tích hợp loa ngoài |
||
Pin |
|
Pin chuẩn, Li-Ion 1000 mAh (BL-4U) |
|
Thời gian chờ |
Lên tới 340 h |
||
Thời gian đàm thoại |
Lên tới 4 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000