Unlock Blackberry và iPhone 3G, Nokia N96...
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
|
SONY ERICSSON K770iUltraViolet khác SONY ERICSSON K770i Ultra Violet + Thẻ 256MB 3.900.000 VNĐ |
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, cáp, tai nghe, hộp, sách.
Sony Ericsson K770i một phong cách trẻ !
Thương hiệu Cyber-shot mới nhất của Sony Ericsson được biết đến như là con bài chiến lược của hãng khi tung ra thị trường những năm gần đây, được coi là đối thủ cạnh tranh về khả năng thiết kế vượt trội, máy ảnh có độ phân giải cao, độ nét cực lớn cùng những tính năng so với các hãng điện thoại khác như Nokia, Motorola,..
Điện thoại K770, đã có mặt tại Việt Nam trong những ngày cuối năm 2007 được mong đợi rất nhiều. Giống như những điện thoại chụp ảnh khác cùng hãng, chiếc máy này có camera độ phân giải 3,2 Megapixel, chế độ auto-focus trong thân máy mỏng 14,7 mm.
Theo Sony Ericsson, chiếc K770 có khả năng chụp những bức ảnh chất lượng cao, có thể in ra giấy khổ A4. Bên cạnh đó, khả năng chơi nhạc của máy cũng ấn tượng không kém gì các điện thoại Walkman. K770 hỗ trợ Bluetooth chuẩn mới v2.0 mới cho phép đàm thoại cũng như nghe nhạc với tất cả loại tai nghe có chuẩn hiện tại v1.1, v1.2.
Một phong cách thiết kế rất thời trang. Mặc dù có nắp đậy ống kính gắn sau lưng rất giống như những model anh chị K810, nhưng có ưu điểm vượt trội thân máy thiết kế rất mỏng chỉ 14,5 mm, nắp đậy phá cách trượt theo chiều thân máy, màu sắc bắt mắt Truffle Brown, Ultra Violet, Sandy Beige, Henna Bronze, Soft Black. Màn hình của máy không lớn hơn nhiều các điện thoại Cyber-shot khác, hiển thị 262K màu.
Những tính năng, sự tỉ mỉ trong thiết kế của các kỹ sư hàng đầu của hãng khi tung ra thị trường model máy này. Được ví như một "luồng sinh khí" mang lại thành công, sự tín nhiệm của bao người tiêu dùng trên thế giới. Sony Ericsson không quá phô trương những sản phẩm của mình nhưng những model, dòng máy khi cho ra đời luôn được người sử dụng ưa chuộng và làm hài lòng những người mộ điệu nhất về thương hiệu của mình.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 08 năm 2007 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 105 x 47 x 14.5 mm |
Trọng lượng |
- 95 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 256K colors - 240 x 320 pixels, 1.9 inches |
- Wallpapers, screensavers |
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm(72 kênh), MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
|
- Loa ngoài âm thanh Stereo |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 1000 số có thể lưu tối đa lên đến 2500 số, danh bạ hình ảnh |
Lưu trữ cuộc gọi |
- Rất mhiều |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- Memory Stick Duo Pro(M2) |
|
Bộ nhớ trong |
- 16MB bộ nhớ trong |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Có |
|
EDGE |
- Không |
|
3G |
- Có, 384 kbps |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 chuẩn A2DP |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có, v2.0 |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML(NetFront), RSS feeds |
|
Java |
- Có, Java MIDP 2.0 |
|
Trò chơi |
- Có |
|
Colors |
- Truffle Brown, Ultra Violet, Sandy Beige, Henna Bronze, Soft Black |
|
Camera |
- 3.15 MP, 2048x1536 pixels, autofocus(tự lấy nét), quay video, đèn flash, |
|
|
- Nghe MP3/AAC/MPEG4 player |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Po 930 mAh (BST-38) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 400 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 10 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000