Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, thẻ 128MB.
Vừa chính thức có mặt trên thị trường vào tháng 5, Nokia E50 không được đánh giá cao về các tính năng, nhưng đã thể hiện những nét đặc trưng nhất của su thế thiết kế 1 chiếc điện thoại tương lai.
Tổng quan |
Mạng |
GSM 850 / GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
Tháng 5/2006 |
|
Kích thước |
Kích thước |
113 x 43.5 x 15.5 mm, 70 cc |
Trọng lượng |
104 g |
|
Hiển thị |
màn hình |
- MH 256 nghìn màu |
Kích cở |
- 240 x 320 pixels |
|
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Đa âm, MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
Bộ nhớ |
Danh bạ |
- Có |
Lưu trữ cuộc gọi |
- Có |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- MicroSD |
|
bộ nhớ trong
|
- 70 MB bộ nhớ chia xẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- không |
|
EDGE |
- Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
- Có |
|
|
USB |
- Có, v2.0 |
Đặc điểm |
Hệ điều hành |
- Symbian OS 9.1, S60 3rd edition |
Tin nhắn |
- SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
|
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML |
|
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
|
Màu |
- Cosmo White, Cherry Red, Deep Blue |
|
Camera |
- 1.3 MP, 1280 x 960 pixels, video(QCIF) |
|
|
- Chơi MP3/AAC/video- Chức năng bộ đàm- Từ điển T9- Xem văn bản- Ghi âm, ra lệnh bằng giọng nói- Loa ngoài- Java MIDP 2.0 |
|
Pin |
|
Pin chuẩn, Li-Ion 970 mAh |
Thời gian chờ |
Lên tới 215h |
|
Thời gian đàm thoại |
Lên tới 6h40’ |
|
|
Pin đặc biệt, Li-Ion 1150 mAh (BL-6C) |
|
Thời gian chờ |
Lên tới 240h |
|
Thời gian đàm thoại |
Lên tới 8h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000