Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 512Mb.
Nokia 5300 Express Music: Tất cả cho âm nhạc.
Nokia lại tiếp tục “tấn công” vào thị trường nhạc số trên ĐTDĐ bằng một trong những ĐTDĐ mới nhất, Nokia 5300 - sản phẩm được đánh giá là rất mạnh trong tính năng nhạc số di động với thiết kế có nhiều đột phá.
Dạng ĐTDĐ nắp trượt (slider up), máy có chiều dài và chiều ngang khá nhỏ (92,4x48,2mm. 5300 có 2 phiên bản cho người dùng lựa chọn là vỏ màu đỏ-trắng và đen-trắng. Sản phẩm mới này có màn hình TFT 256K màu, kích thước lớn 41x31mm.
Nếu bạn không gọi điện, không nhắn tin thì bạn không cần phải trượt nắp máy lên vì hệ thống phím bấm điều khiển chương trình chơi nhạc đã được bố trí dọc trên nắp máy (bên cạnh màn hình), trong khi đó các phím dùng để chụp ảnh và điều chỉnh âm lượng/zoom ống kính máy ảnh cũng nằm ở thành bên phải của thân máy. Và cũng giống các model slider up khác, các phím điều khiển nằm ngay phía dưới màn hình. Hệ thống phím bấm này giúp người dùng điều khiển dễ dàng hơn bao giờ hết.
5300 là model ĐTDĐ mạnh trong tính năng chơi nhạc số di động. Máy có cổng cắm tai nghe chuẩn 3,5mm; có kết nối không dây hồng ngoại và Bluetooth, kết nối cáp USB mini cho phép người dùng linh hoạt trong việc trao đổi nhạc giữa 5300 và các thiết bị số khác. Máy có loa ngoài (sau thân máy) cho chất lượng âm thanh tốt; khe cắm thẻ nhớ micro SD, cho phép người dùng chủ động trong việc lưu trữ. Không chỉ có nhạc số, 5300 còn có chức năng radio FM. Các chức năng này có thể dùng được ngay cả khi bạn không lắp SIM vào máy.
Máy ảnh số của 5300 có độ phân giải 1,3megapixel, zoom số lên tới 8x, có gương cho người dùng tự chụp chân dung nhưng lại không có đèn flash, chất lượng ảnh chụp qua thử nghiệm tốt trong điều kiện đủ sáng.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 9 năm 2006 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 92.4 x 48.2 x 20.7 mm, 85 cc |
Trọng lượng |
- 106 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 256K màu- 240 x 320 pixels, 31 x 42 mm |
|
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm (64 kênh), MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
|
|
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- Nhiều |
Lưu trữ cuộc gọi |
- Nhiều |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD |
|
|
- 5MB bộ nhớ chia sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Có |
|
EDGE |
- Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
- Có |
|
USB |
- Có |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, MMS, Instant Messaging |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML, HTML |
|
Java |
- Java MIDP 2.0 |
|
Trò chơi |
- Có |
|
Colors |
- Red, Black |
|
Camera |
- 1.3 MP, 1280 x 1024 pixels, video(QCIF) |
|
|
- Từ điển T9 |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 760 mAh (BL-5B) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 223h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 3h10min |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000