Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Mới nhìn vào, chiếc máy đã thể hiện rõ như tên gọi của nó “Nokia 7500 Prism”. Đó chính là thiết kế đa diện lập thể, độc đáo trên hình thức một chiếc bar-phone. Nhìn chung, chiếc máy này có hình dáng khá gọn gàng, bắt mắt.
Hai đường viền màu chạy xung quanh máy tạo cảm giác khi nhìn vào thấy kích thước của chiếc máy như được thu gọn lại. Bàn phím cũng được thiết kế rất đặc biệt, mới nhìn vào, người ta cảm tưởng như bàn phím chạy zích – zắc, nhưng thật ra các phím vẫn đặt thẳng hàng và ngay ngắn.
Nhìn chung, màn hình QVGA 16 triệu màu của Nokia 7500 Prism cho hình ảnh khá tốt, có phần sáng hơn Nokia 6300. Chiếc máy này có nhiều điểm tương đồng về tính năng với Nokia 6300. Đó chính là camera 2.0 MPx, kết nối bluetooth, chơi nhạc số, radio FM, hỗ trợ thẻ nhớ micro SD… và đồng thời cũng chạy trên nền series 40 của Nokia với giao diện tiếng Việt. Chất lượng âm thanh nghe nhạc loa ngoài của Nokia 7500 Prism có phần nhỉnh hơn so với Nokia 6300.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Hệ thống: Ba băng tần EGSM 900/GSM 1800/1900, GPRS Multislot Class 10, EGPRS Multislot Class 10
- Giao diện dành cho người sử dụng: Series 40 3rd Edition
- Kích thước: 109 mm x 43,9 mm x 14,4 mm (D x R x C)
- Thể tích: 71 cc
- Khối lượng: 85 g
- Thời gian chờ: lên đến 10 ngày
- Thời gian thoại: lên đến 2,8 giờ
- Màn hình: QVGA 240 x 320, lên đến 16 triệu màu
- Pin: BL-4B 700 mAh Li-Ion
Các tính năng chủ yếu:
- Các đường nét xiên trang nhã mang lại dáng vẻ độc đáo cho điện thoại và chức năng bổ sung hoàn hảo cho một thiết kế thực sự cấu trúc nhưng rất sáng tạo. Thiết kế Nokia 7500 Prism nổi bật chất liệu bóng lộn và hộp đựng xiên góc với các phím có dạng kim cương.
- Cá tính hóa phong cách với 3 màu nhấn
- Máy ảnh 2 megapixel với đèn flash, zoom kỹ thuật số 8x, quay và xem lại video chất lượng cao
- Công cụ chơi nhạc (MP3, AAC, eAAC+, WMA) với thời gian chơi 9 giờ, cho phép thay đổi giao diện âm nhạc.
- Dễ dàng truy cập vào internet bằng cách dùng Yahoo Go! Widsets và Opera Mini
- Các chủ đề (bao gồm wallpaper và screensaver động, các chủ đề màu và nhạc chuông)
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 07 năm 2007 |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 109 x 44 x 14 mm, 70 cc |
Trọng lượng |
- 83 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- Màn hình TFT, 16 triệu màu |
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm(64 âm sắc), MP3 |
Rung |
- Có |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 1000 số, danh bạ hình ảnh |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 20 Cuộc gọi đi, 20 cuộc gọi nhỡ, 20 cuộc gọi đến |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD |
|
Bộ nhớ trong |
- 30MB bộ nhớ chi sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Có |
|
EDGE |
- Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có, v2.0 |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, MMS, Email |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Trò chơi |
- Có |
|
Colors |
- Black |
|
Camera |
- 2 MP, 1600 x 1200 pixels, quay video (QCIF), đèn flash |
|
|
- Java MIDP 2.0 |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 700 mAh (BL-4B) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 240 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 2 h 50 min |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000