Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sac, cáp, tai nghe, hộp, sách.
LG KG800: Thanh Socola ngọt ngào!
Đúng như LG ví von KG800 là thỏi sô cô la đen, sản phẩm này trơn tru, bóng nhoáng và ẩn chứa nhiều "hương vị” bên trong.
LG KG800 - chocolate phone, một trong những sản phẩm mới nhất của LG dạng nắp trượt, màu đen bóng, không anten ngoài. Cũng như hầu hết các sản phẩm ĐTDĐ nắp trượt khác, các phím bấm điều khiển của KG800 nằm ở trên nắp và phía dưới màn hình nhưng vẫn tạo được nét riêng là chúng được LG "giấu" đi bằng công nghệ cảm ứng, như những phím bấm ảo. Người dùng chỉ việc chạm nhẹ lên các biểu tượng (phát sáng bằng đèn màu đỏ khi mở nắp), lập tức phím sẽ hoạt động. Điều này tránh cho bề mặt của KG800 không bị gồ ghề và "chia cắt" không gian như của các phím bấm thật, giúp tôn thêm vẻ đẹp của máy.
Ngoài kiểu dáng thời trang, KG800 cũng khá mạnh ở các ứng dụng giải trí như chụp ảnh/quay phim, chơi nhạc, và video MPEG4. KG800 có máy ảnh 1,3 megapixel, zoom số 4x, đèn flash, khả năng chụp liên tục tối đa 9 tấm, cân bằng trắng và điều chỉnh độ sáng. Máy cũng có khả năng quay phim (định dạng MPEG4, H.263) với thời lượng tùy theo sự lựa chọn của người dùng. Ở chức năng chơi nhạc, KG800 hỗ trợ hầu hết các định dạng nhạc số phổ biến như MP3, AAC, AAC+, AAC++... và có thể dùng các bản nhạc này để làm âm chuông. Người dùng có thể nhanh chóng kích hoạt tính năng nghe nhạc ở KG800 bằng 1 phím bấm nằm cạnh thân máy.
Không hỗ trợ thẻ nhớ gắn ngoài nhưng KG800 có bộ nhớ trong tương đối cao, lên tới 128MB. Máy cũng được tích hợp giao tiếp Bluetooth 1.2 và cáp USB. KG800 cũng cho phép người dùng gửi tin nhắn SMS, MMS, EMS và e-mail (POP3). Máy sử dụng trình duyệt WAP 2.0/xHTML và bộ nhớ danh bạ cho phép người dùng lưu được 1.000 số điện thoại.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 04 năm 2006 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 95 x 48 x 15.2 mm |
Trọng lượng |
- 83 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 256K màu |
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Nhạc chuông đa âm sắc (64 channels), MP3, AAC |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 1000 mục |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 40 cuộc gọi, 40 cuộc nhận, 40 cuộc gọi nhỡ |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- Không |
|
Bộ nhớ trong |
- 128 MB chia sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
-Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Không |
|
EDGE |
- Không |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v1.2 |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
|
Java |
- Có |
|
Colors |
- Màu đen |
|
Camera |
- 1.3 MP, 1280 x 960 pixels, video(QCIF), flash |
|
|
- Từ điển T9 |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 800 mAh (BL-5C) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 200 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 6 h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000