- Trang chủ
- khuyến mại
- Sim số đẹp
- Dịch vụ
- Diễn đàn
- Giới Thiệu
Nokia Lumia 620 (cty) | Sharp SH530U White/Pink (cty) | |
TỔNG QUAN
|
||
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
|
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
|
|
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
|
HSDPA 900 / 2100 - SIM 1 only
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KÍCH THƯỚC
|
||
115.4 x 61.1 x 11 mm, 76 cc (4.54 x 2.41 x 0.43 in)
|
146.5 x 81 x 9.9 mm (5.77 x 3.19 x 0.39 in)
|
|
127 g (4.48 oz)
|
168.8 g (5.93 oz)
|
|
|
|
|
HIỂN THỊ
|
||
TFT cảm ứng điện dung, 16 triệu màu
|
TFT cảm ứng điện dung, 16 triệu màu
|
|
3.8 inches (~246 ppi pixel density)
|
5.0 inches (~187 ppi pixel density)
|
|
480 x 800 pixels
|
480 x 800 pixels
|
|
Có
- ClearBlack display |
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
ÂM THANH
|
||
Rung; MP3, WAV ringtones
|
Rung, nhạc chuông MP3, WAV
|
|
Có
|
Có
|
|
Có
|
Có
|
|
- Dolby headphone sound enhancement
|
|
|
BỘ NHỚ
|
||
8 GB
|
20 GB
|
|
microSD, up to 64 GB
|
microSD, up to 32 GB
|
|
512 MB
|
512 MB
|
|
|
Không giới hạn, tùy dung lượng bộ nhớ trống
|
|
|
|
|
|
|
|
TRUYỀN TẢI DỮ LIỆU
|
||
Class B
|
Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 - 48 kbps
|
|
Class B
|
Class 12
|
|
HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
|
HSDPA, 7.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
|
|
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band
|
Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot
|
|
Có, v3.0 with A2DP, EDR
|
Có, v4.0 with A2DP
|
|
Có
|
|
|
Có, microUSB v2.0
|
Có, microUSB v2.0
|
|
|
|
|
CAMERA
|
||
5 MP, 2592х1936 pixels, autofocus, LED flash
|
5 MP, 2592x1944 pixels, tự động lấy nét
|
|
Đánh dấu vị trí địa lý
|
đánh dấu địa điểm, chạm lấy nét, nhận dạng khuôn mặt
|
|
Có, 720p@30fps
|
Có
|
|
Có, VGA
|
Có, VGA
|
|
|
|
|
XỬ LÝ
|
||
Microsoft Windows Phone 8
|
Android OS, v4.0 (Ice Cream Sandwich)
|
|
Qualcomm Snapdragon S4
|
MediaTek MT6577
|
|
Dual-core 1 GHz Krait
|
Dual-core 1 GHz Cortex-A9
|
|
Adreno 305
|
PowerVR SXG531T
|
|
Accelerometer, proximity, compass
|
Tiệm cận, gia tốc, la bàn
|
|
Không
|
TBD
|
|
Yes, with A-GPS support and GLONASS
|
Có, hỗ trợ A-GPS
|
|
HTML5
|
HTML5
|
|
SMS (threaded view), MMS, Email, Push Email, IM
|
SMS(threaded view), MMS, Email, Push Email, IM
|
|
Không
|
Có, via Java MIDP emulator
|
|
TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PIN
|
||
Standard battery, Li-Ion 1300 mAh (BL-4J)
|
Li-Ion 1950 mAh battery
|
|
Up to 330 h
|
Up to 560 h
|
|
Up to 14 h 40 min (2G) / Up to 9 h 50 min (3G)
|
Up to 9 h
|
|
Up to 61 h
|
|
|
|
|
|
KHÁC
|
||
• Thiết kế đầy hứng thú và nổi bật
|
|
|
• Vỏ ốp thân máy với kỹ thuật phối màu kép có thể thay đổi được cùng vẻ đẹp từ chất liệu polycarbonat bền bỉ.
• Nhỏ gọn, toàn thân bo tròn theo tạo hình khuôn đúc khiến nó trở nên thoải mái khi cầm nắm với các kích cỡ bàn bay khác nhau. • Sự kết hợp với màn nhình ClearBlack và các cải tiến khả năng đọc ngoài trời sẽ mang lại các màu sắc và nội dung rực rỡ ngay trên màn hình, ngay cả trong điều kiện sáng nhất. |
|
|
• Sức mạnh đến từ Windows Phone 8
|
|
|
• Điện thoại thông minh với giá cả phải chăng nhất chạy Windows Phone 8 của Nokia cho đến nay.
• Làm nhiều hơn nữa với Microsoft Office, Xbox Live, lưu trữ đám mây trên SkyDrive, lướt web nhanh hơn Internet và an toàn hơn với trình duyệt Intenet Explorer 10. • Các biểu tượng lát gạch Live Tile liên tục cập nhật theo giời gian thực trên màn hình chính (Star Screen) cho biết những gì đang diễn ra mới nhất. |
|
|
• Những trãi nghiệm Lumia đã được chứng thực
|
|
|
• Ứng dụng Cameragraph giúp bạn có thể tạo ra các bức hình động đơn giản, như mây đang trôi, cờ đang tung bay, hay tay đang vẩy, …
• Ứng dụng Smart Shoot sẽ tự động chụp nhiều bức hình với chỉ một lần bấm máy, giúp bạn có thể dễ dàng chọn được những gì cần giữ lại, như nụ cười đẹp nhất, nhằm tạo ra bức ảnh hoàn hảo nhất. • Với Nokia Music, bạn có thể nghe được những bài nhạc mới nhất hay tạo ra những kênh nhạc riêng cho các nghệ sỹ mà bạn yêu thích. • Ứng dụng Nokia City Lens sẽ giúp bạn khám phá các vị trí xung quanh mình một cách nhanh chóng • Ứng dụng Nokia Drive sẽ dẫn đường cho bạn chi tiết và cụ thể bằng giọng nói. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm sản phẩm khác để so sánh
|
Tìm sản phẩm để so sánh
|