Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện kèm theo: Pin, sạc, tai nghe.
Điện thoại nghe nhạc tầm trung
Nếu để ý một chút, người dùng sẽ thấy E250 khá giống chiếc D900 xuất hiện trên thị trường. Đây là sản phẩm nắp trượt, kích thước 99x48x12,9mm và trọng lượng 80g. Với 48mm bề ngang, E250 có một màn hình lớn và các phím bấm to, tất cả những điều này giúp cho việc sử dụng máy khá thuận tiện.
Sở hữu 1 màn hình TFT, kích thước 40x32mm, E250 hiển thị chữ/số/biểu tượng to và dễ nhìn. Phím bấm của E250 nó được thiết kế to, dễ bấm. Khe cắm thẻ nhớ microSD và cổng cắm sạc pin/tai nghe nằm 2 bên thân máy, các cổng này đều có nắp đậy kín đáo làm cho máy đẹp hơn.
Khi “trượt” nắp lên, người dùng sẽ thấy máy ảnh nằm ở phía sau cùng gương tự chụp chân dung. Các thông số kỹ thuật của máy ảnh trong E250 khá khiêm tốn, độ phân giải VGA (640x480 pixel), quay phim độ phân giải QCIF (176x144) 15 hình/giây, định dạng MPEG4/H.263. E250 được tích hợp công nghệ PictBridge, cho phép người dùng dễ dàng in ảnh qua máy in tương thích.
E250 cho phép người dùng nghe nhạc số với các định dạng phổ biến nhất bao gồm: MP3, AAC, AAC+, e-AAC; radio FM. Các chức năng này trên Samsung E250 khá chuyên nghiệp, chúng được hỗ trợ bởi khe cắm thẻ nhớ mở rộng microSD, giao tiếp Bluetooth 2.0. giao tiếp USB và loa ngoài chất lượng tốt. Bạn có thể trao đổi nhạc với các thiết bị số khác (có hỗ trợ Bluetooth) một cách đơn giản, đặc biệt ở E250, Bluetooth còn được hỗ trợ công nghệ A2DP cho phép người dùng nghe nhạc bằng tai nghe stereo Bluetooth. Bất cứ ai ưa thích nhạc số di động cũng quan tâm đến việc thiết bị chứa được bao nhiêu bài hát, khe cắm thẻ nhớ cho phép người dùng mở rộng thêm bộ nhớ trong. Ngoài ra, người dùng cũng có thể xem video trên E250 với định dạng MPEG4, H.263.
Dù là một sản phẩm có nhiều tính năng đơn giản nhưng người dùng vẫn có thể sử dụng các chức năng như e-mail, trình duyệt WAP 2.0/xHTML, Java MIDP 2.0, thoại rảnh tay, danh bạ lưu được 1000 số điện thoại với chức năng photocall... cùng các chức năng quản lý thông tin thường thấy khác trong ĐTDĐ ngày nay.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 10 năm 2006 |
|
Kích thýớc |
Kích thước |
- 99 x 50 x 13.9 mm |
Trọng lượng |
- 80 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- TFT, 65K màu- 128 x 160 pixels, 2.0 inches |
|
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm(64 kênh), MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
Bộ nhớ |
Lưu số trong máy |
- 1000 số |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 20 cuộc gọi đi, 20 cuộc gọi đến, 20 cuộc gọi nhỡ |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD |
|
Bộ nhớ trong |
- 10MB bộ nhớ chia sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbp |
HSCSD |
- Không |
|
EDGE |
- Có |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 với chuẩn A2DP |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có |
|
Ðặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
|
Colors |
- Silver, Black |
|
Camera |
- VGA, 640x480 pixels, video(QCIF) |
|
|
- Java MIDP 2.0 |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 750mAh |
Thời gian chờ |
- Lên đến 250h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên đến 5h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000