Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
MotoRizr Z3 dáng trượt gợi cảm!
Vẻ ngoài đơn giản, không bóng bảy như Krzr K1 nhưng trông rất trang nhã. Toàn bộ thân máy và vỏ bọc pin sau lưng được làm bằng kim loại mang lại cảm giác chắc tay cầm và mát lạnh. Màn hình của Z3 rộng 1,9 inch và hiển thị được 6 dòng văn bản cùng 3 dòng hỗ trợ, độ phân giải đạt 176 x 220 pixel, hiển thị 256K màu. Công nghệ TFT đảm bảo thông tin trên máy hiện lên rõ ràng ngay cả dưới trời nắng hay trong nhà. Chế độ trượt của Z3 được hỗ trợ bởi cơ chế tự mở, nên người dùng có thể dùng một tay trượt lên một cách dễ dàng. Một khoảng trống giữa màn hình và các phím điều hướng tạo sự thoải mái cho ngón tay mỗi khi sử dụng. Sườn trái là volume, dưới một chút là phím Smart-key. Người dùng có thể tự đặt chế độ tắt cho Smart-key sao cho thuận tiện nhất mỗi khi sử dụng, đó có thể là phím Camera , hay OK hoặc nghe nhạc… Sườn phải là chế độ Voice Command để thực hiện các lệnh như quay số bằng giọng nói hoặc ra lệnh bằng giọng nói. Sau lưng máy là loa ngoài, máy ảnh 2 Megapixel với đèn flash – thiết kế này hơi khác biệt với Krzr. Dưới pin là khe cắm thẻ Sim và khe cắm thẻ nhớ. Điện thoại cũng được trang bị email Pop3/Imap nên những người sử dụng máy để check mail có thể xem đề mục trước khi tải cả một bức thư về. Thư gửi đi có file đính kèm, như ảnh, video, file nhạc phải không quá dung lượng cho phép. Trong trường hợp bạn muốn lưu nội dung thư lại trong máy thì phải lưu trên thẻ nhớ. Một trong những tính năng nổi bật của MotoRizr Z3 là máy ảnh 2 Megapixel. Camera trên điện thoại có nút chức năng riêng biệt bên sườn thuận tiện hơn cho việc chụp ảnh. Chất lượng hình trên Z3 cũng tốt hơn rất nhiều so với các model camera phone của Motorola. Một điểm đặc biệt nữa là máy hỗ trợ thẻ microSD để lưu nhạc và ảnh. Z3 hỗ trợ sóng ngắn Bluetooth và loa stereo A2DP.
Tổng quan |
Mạng |
- GSM 850 / GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Tháng 07 năm 2006 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 106 x 46 x 16 mm |
Trọng lượng |
- 115 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
- Màn hình TFT, 256K màu- 176 x 220 pixels, 30 x 37 mm |
- Có thể tải Screensavers and wallpapers, logos |
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Âm thanh đa âm, MP3 |
Rung |
- Có |
|
Ngôn ngữ |
- Có nhiều |
|
|
- Âm thanh 3D |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
- 1000 số |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 10 Cuộc gọi đến, 10 cuộc gọi nhỡ, 10 cuộc gọi đi |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD |
|
Bộ nhớ trong |
- 16MB bộ nhớ trong |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Không |
|
EDGE |
- Có |
|
3G |
- Không |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
- Không |
|
USB |
- Có, v1.1 |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
- SMS, EMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Java |
- Có, Java MIDP 2.0 |
|
Trò chơi |
- Có |
|
Colors |
- Red, Blue, Black |
|
Camera |
- 2 MP, 1600x1200 pixels, video (QCIF), flash |
|
|
- Java MIDP 2.0 |
|
Pin |
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 720 mAh(BC50) |
Thời gian chờ |
- Lên tới 350 h |
|
Thời gian đàm thoại |
- Lên tới 6 h 40 min |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000