Mới nhất: Unlock Blackberry và iPhone 3G bằng phần mềm
báo giá dịch vụ unlock
Phân biệt iPhone 3G bản quốc tế và bản AT&T(lock)
Giá thành và tính ổn định của 2 phiên bản này khác nhau, vậy người dùng làm sao để phân biệt?
Phụ kiện nguyên hộp đầy đủ: Pin, sạc, tai nghe, hộp, sách, thẻ 128MB.
Nokia 6233: 3G và thời trang.
Với thiết kế kiểu candy bar (dạng thanh) không anten ngoài, kích thước 108x46,5x18mm và trọng lượng 110g, so với các ĐTDĐ GSM thì 6233 không nhẹ nhưng so với nhiều model 3G thì model này tương đối "nhẹ ký”. Màu sắc chủ đạo của vỏ máy là đen, tuy nhiên đường viền quanh mặt trên của máy là kim loại màu sáng (không rỉ) khiến cho máy trở nên sang trọng và thời trang. Hai bên thân của 6233 ngoài một khe cắm thẻ nhớ mở rộng, một số phím bấm nhanh (chụp ảnh, chỉnh âm lượng, push-to-talk) là 2 loa tích hợp.
Mặt trước của máy có màn hình TFT 256K màu, kích thước 31x42mm, cho chất lượng hiển thị hình ảnh tốt. 6233 sử dụng hệ điều hành Symbian Series 40 3rd Edition. Các phím trong hệ thống phím bấm của 6233 được thiết kế khá to, máy cũng có phím thông minh 5 chiều.
6233 có 1 camera nằm phía sau với gương để người dùng tự chụp chân dung. Máy ảnh có độ phân giải 2 megapixel, zoom số lên tới 8x và khả năng quay video. Người dùng 6233 dễ dàng cầm máy theo tư thế nằm ngang để chụp ảnh. Ở chức năng quay video, người dùng có thể quay phim với độ phân giải cao nhất là VGA (640x480 pixel) và quay với thời gian tuỳ thuộc vào dung lượng của bộ nhớ. Bạn cũng có thể dễ dàng in ảnh bằng công nghệ PictBridge.
Mặt khác, 6233 cũng có các chức năng multimedia mạnh như nhạc số (chuẩn MP3, AAC, M4A, eAAC +), radio FM và chiếu video (chuẩn MPEG4/3GP). Tất cả các chức năng này được hỗ trợ bởi 2 loa ngoài có chất lượng 3D và âm lượng tuyệt vời, không thua kém các model ĐTDĐ có tích hợp tính năng nghe nhạc ở khả năng đa nhiệm. Mở nhạc lên, bạn có thể vừa nghe nhạc vừa sử dụng các chức năng khác trong máy. Nếu bạn thực hiện các cuộc thoại hoặc nhắn tin, máy sẽ tự động ngưng nhạc và sau đó mở lại khi các công việc nói trên kết thúc. Máy cũng đặc biệt thích hợp với các doanh nhân khi được tích hợp WCDMA, Bluetooth, e- mail (POP3), hồng ngoại, giao tiếp cáp USB. Ngoài bộ nhớ trong 6MB, 6233 còn có khe cắm thẻ nhớ mở rộng (có thể thay "nóng") micro SD. 6233 còn có các tính năng tốt khác như SMS, MMS,thoại rảnh tay, danh bạ (lưu được 500 số), ghi âm, v.v...
Tổng quan |
Mạng |
- UMTS / GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
- Qúy 4 / 2005 |
|
Kích thước |
Kích thước |
- 108 x 46 x 18 mm, 81 cc |
Trọng lượng |
- 110 g |
|
Hiển thị |
màn hình |
- TFT 256k màu |
Kích cở |
- 240 x 320 pixels, 30 x 40 mm |
|
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
- Đa âm (64 âm tiết), MP3 player, AAC |
Rung |
- có |
|
Ngôn ngữ |
- nhiều |
|
Bộ nhớ |
Danh bạ |
- Có, danh bạ hình ảnh |
Lưu trữ cuộc gọi |
- 20 cuộc nhận, 20 cuộc gọi và 20 cuộc nhỡ |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- microSD (lên đến 2GB) |
|
Bộ nhớ trong |
- 6Mb bộ nhớ chia sẻ |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
- Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- Có, 43.2 kbps |
|
EDGE |
- Có, Class 10, 236.8 kbps |
|
3G |
- Có, 384 kbps |
|
WLAN |
- Không |
|
Bluetooth |
- Có |
|
Hồng ngoại |
- Có |
|
USB |
- Có |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
-SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
- WAP 2.0/xHTML |
|
Trò chơi |
- Có, có thể tải thêm |
|
Colors |
- Đen |
|
Camera |
- 2.0 MP, 1600x1200 pixels, video(VGA) |
|
|
- Chơi MP3, MP4, AAC, 3GPP, M4A- Java MIDP 2.0- Từ điển T9- Công cụ chuyển đổi tiền tệ- Đặt lịch cho công việc- Loa ngoài- Máy tính bỏ túi- FM radio- Chức năng bộ đàm- Ghi âm- Ra lệnh bằng giọng nói |
|
Pin |
|
Pin chuẩn, Li-Po (BP-6M) |
Thời gian chờ |
Lên tới 340h |
|
Thời gian đàm thoại |
Lên tới 4h |
Mua hàng qua mạng: (04) 3938 5000 (máy lẻ 101) email : [email protected]
Mua hàng trực tiếp, thông tin sản phẩm, giá cả: (04) 3938 5000